Cài đặt biến tần Invt CHF100A---
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEj2K2CxnaceSTw-0I8xfftN4KSjh8tYjnPfXHqD9BU4HLdVxddR5R7PRyUwy_UiJTpnw99aju974QsDmK2hgBoMaiST_OGUIoV1L-_1X-yCeTbuzGXS3dC6Bs2eJch6vuYJncfUaa2I9pY/s72-c/CHF100A-5R5G-7R5P-4.jpg
Bài viết này hướng dẫn sơ đồ kết nối và cài đặt các tham số cơ bản của biến tần Invt CHF 100A---1. Sơ đồ kết nối của biến tần :
2 Cài đặt biến tần
P0.01 = 0: Chạy bằng bàn phím
P0.00= 0 : Điều khiển V/F
P0.00 = 1 : Điềukhiển vector không cảm biến
P0.00= 2 : Điều khiển Torque
P0.03 : Tần số chạy lớn nhất.
P0.04 : Tần số giới hạn trên. (P0.03 >P0.04 >P0.05)
P0.05: Tần số giới hạn dưới
P0.07 : Nguồn đặt tần số
0: Bàn phím
1: AI1
2. AI2
3: HDI
4:Simple PLC
5. Multi-Step speed
6: PID
7: Truyền thông
-Thời gian tăng tốc, giảm tốc:
P0.11 : Thời gian tăng tốc (mặc định nhà sản xuất là 10s).
P0.12 : Thời gian giảm tốc (mặc định nhà sản xuất là 10s).
Với những tải nặng, quán tính lớn nên càithời gian tăng, giảm
tốc lớn.
-Cài đặt công tắc ngoài, biến trở ngoài:
P0.01 = 1: Cho phép RUN/STOP bằng công tắc ngoài (S1 nối
với COM).
P5.01 : Chọn chế độ chạy thuận, nghịch khi công tắc ngoài kết
nối với S1-COM.
+ P5.01 = 1 : Chạy thuận.
+ P5.01 = 2 : Chạy nghịch.
P0.07 = 1 : Chỉnh tốc độ bằng biến trở nếu biến trở nối với AI1.
P0.07 = 2 : Chỉnh tốc độ bằng biến trở nếu biến trở nối với AI2.
P0.13 : Lựa chọn chiều quay
0: Chạy thuận
1: Chạy nghịch
2: Cấm đảo chiều.
+ nhận xét + 2 nhận xét
Cảm ơn bài viết chia sẻ của bạn, nó rất hữu ích. Like
BIẾN TẦN MITSUBISHI D700 | BIẾN TẦN MITSUBISHI | TỤ BÙ HẠ THẾ
Cảm ơn bạn đã chia sẻ bài viết – Thiết bị điện hạ thế Khang Huân
Giá biến tần 3Hp | Aptomat Mitsubishi | Cảm biến quang Schneider | Cảm biến áp suất Schneider | Giá biến tần 5Hp | MCCB Schneider | Giá biến tần 1Hp | biến tần Mitsubishi | Giá biến tần 2Hp | Biến tần 10 ngựa
Đăng nhận xét